Tuyển tập bản đồ/sơ đồ liên quan đến Kinh Thánh

Nguồn tham khảo:

  • Donald Senior & John J. Collins, The Catholic Study Bible: New American Bible, Second Edition (2006)
  • Fr. Thomas P. Rausch S.J., The College Student’s Introduction to Theology (1993)
  • Fr. John Laux M.A., Introduction to the Bible (1932)

Lưu ý:

Chuyên mục này thường xuyên được bổ sung và cập nhật. Quý độc giả nên quay lại khi cần để có chất lượng bản đồ tốt hơn. Con xin cảm ơn!


Augustine the Areopagite


Mục lục bản đồ/sơ đồ

Nhóm 1

01. Bản đồ thế giới
02. Bản đồ địa hình vùng Ấn Âu và Trung Đông
03. Bản đồ địa hình vùng Cận Đông
04. Bản đồ địa hình khu vực Ítraen

Nhóm 2

Tham khảo từ: Fr. John Laux M.A., Introduction to the Bible (1932)

01. Bản đồ các thành thị của mười hai chi tộc Ítraen trong đất Canaan

Nhóm 3

Tham khảo từ: Fr. Thomas P. Rausch S.J., The College Student’s Introduction to Theology (1993)

01. Bản đồ vùng Cận Đông thời cổ đại
02. Bản đồ Vương quốc Giuđa và Vương quốc Ítraen
03. Bản đồ xứ Palestine thời Chúa Giêsu

Nhóm 4

Tham khảo từ: Donald Senior & John J. Collins, The Catholic Study Bible: New American Bible, Second Edition (2006)

01. Các dân trên mặt đất (St 10)
02. Bản đồ địa lý liên quan đến chuyện về các tổ tiên của dân Ítraen (St 11)
03. Các tuyến đường xuất hành có thể xảy ra theo Kinh Thánh (Xh 12)
04. Hành trình từ sa mạc đến Canaan (Ds 33)
05. Việc chinh phục Canaan theo Sách Giôsuê (Gs 5)
06. Các thành của người Lêvi (Gs 21)
07. Các thành quan trọng được nhắc đến trong Sách Thủ Lãnh (Tl 4)
08. Các trận đánh của ông Ghítôn (Tl 7)
09. Mười hai thủ lãnh (Tl 9)
10. Năm thành của người Philitinh (Tl 15)
11. Các địa danh được nhắc đến trong cuộc chiến chống người Bengiamin (Tl 20)
12. Các địa danh trong Sách Rút (R 1)
13. Các địa điểm hoạt động của ông Samuen (1 Sm 4)
14. Hành trình lưu lạc của Hòm Bia Giao Ước (1 Sm 4)
15. Vương quốc của vua Saun theo Sách Samuen 1 (1 Sm 13)
16. Vương quốc của vua Đavít theo Sách Samuen 2 (2 Sm 5)
17. Mười hai vùng của vua Salômôn (1 V 4)
18. Thời kỳ quân chủ ly khai (1 V 12)
19. Các địa danh gắn với ông Êlia (1 V 17)
20. Các địa danh gắn với ông Êlisa (2 V 2)
21. Chiến dịch của Tíchlát Pilexe III vua Átsua (2 V 17)
22. Chiến dịch của Xankhêríp vua Átsua (2 V 19)
23. Chiến dịch của Nabucôđônôxo vua Babylon (2 V 25)
24. Các thành của người Lêvi theo Sách Sử Biên Niên 1 (1 Sb 7)
25. Vương quốc của vua Đavít theo Sách Sử Biên Niên 1 (1 Sb 12)
26. Vương quốc của vua Salômôn theo Sách Sử Biên Niên 2 (2 Sb 9)
27. Thời kỳ quân chủ ly khai theo Sách Sử Biên Niên 2 (2 Sb 12)
28. Cuộc lưu đày của Vương quốc phía Bắc (2 Sb 32)
29. Cuộc lưu đày của Vương quốc phía Nam (2 Sb 36)
30. Hồi hương sau lưu đày (Er 2)
31. Đế quốc Ba Tư (Et 1)
32. Các chiến dịch của ông Macabê và ông Simôn (1 Mcb 2)
33. Vùng ngoại ô Giêrusalem (1 Mcb 2)
34. Các địa danh được nhắc đến trong sấm ngôn chống lại chư dân (Is 3)
35. Đế quốc Átsua (Is 36)
36. Hành trình đến Ai Cập của ngôn sứ Giêrêmia (Gr 44)
37. Sự phân chia lãnh thổ của các chi tộc khi Ítraen được phục hồi (Ed 47)
38. Đế quốc Tân Babylon (Đn 2)
39. Đế quốc của vua Alêxanđê (Đn 8)
40. Vương quốc của Pơtôlêmai và Xêlêucô (Đn 11)
41. Giêrusalem thời Chúa Giêsu (Mt 21)
42. Các địa điểm Chúa Giêsu đã đi qua tại Galilê và Vùng ngoại ô (Mc 8)
43. Các địa điểm trong hành trình của Chúa Giêsu lên Giêrusalem và những nơi Người đã ở tại đó (Lc 17)
44. Địa lý Tin Mừng Gioan (Ga 2)
45. Quê quán của các khách hành hương lên Giêrusalem trong dịp Lễ Ngũ Tuần (Cv 2)
46. Các địa điểm gắn với hoạt động thừa sai của Kitô Giáo sơ khai (Cv 8)
47. Hành trình truyền giáo thứ nhất của Thánh Phaolô (Cv 13)
48. Hành trình truyền giáo thứ hai của Thánh Phaolô (Cv 15)
49. Hành trình truyền giáo thứ ba của Thánh Phaolô (Cv 18)
50. Hành trình của Thánh Phaolô đến Rôma (Cv 27)
51. Hành trình của Thánh Phaolô đến Tiểu Á (Gl 1)
52. Bảy Hội Thánh (Kh 2)

Nhóm 5

Tham khảo từ: Donald Senior & John J. Collins, The Catholic Study Bible: New American Bible, Second Edition (2006)

01. Sơ đồ cây về dòng dõi ông Ápraham (St 23)
02. Các tháng trong năm (Xh 24)
03. Cấu trúc Nhà Tạm (Xh 26)
04. Đối chiếu tên gọi các chi tộc trong Sáng Thế, Dân Số và Đệ Nhị Luật (Ds 2)
05. Cấu trúc Đền Thờ và Cung điện vua Salômôn (1 V 5)
06. Niên đại các triều vua của hai vương quốc (1 V 13)
07. Cấu trúc Đền Thờ do vua Salômôn xây dựng dựa theo Sách Sử Biên Niên 2 (2 Sb 4)
08. Niên đại các triều vua Ba Tư (Er 2)
09. Niên đại các nhân vật cai trị trong thời đại Tân Ước (Mc 6)


Nhóm 1

01. Bản đồ thế giới

Bản đồ thế giới 1Bản đồ thế giới 2

02. Bản đồ địa hình vùng Ấn Âu và Trung Đông

Bản đồ địa hình vùng Ấn Âu và Trung Đông 1Bản đồ địa hình vùng Ấn Âu và Trung Đông 2

03. Bản đồ địa hình vùng Cận Đông

Bản đồ địa hình vùng Cận Đông 1Bản đồ địa hình vùng Cận Đông 2Bản đồ địa hình vùng Cận Đông 3

04. Bản đồ địa hình khu vực Ítraen

Bản đồ địa hình khu vực Ítraen 1Bản đồ địa hình khu vực Ítraen 2Bản đồ địa hình khu vực Ítraen 3

Nhóm 2

Tham khảo từ: Fr. John Laux M.A., Introduction to the Bible (1932)

01. Bản đồ các thành thị của mười hai chi tộc Ítraen trong đất Canaan

Các thành thị của mười hai chi tộc Ítraen trong đất Canaan

Nhóm 3

Tham khảo từ: Fr. Thomas P. Rausch S.J., The College Student’s Introduction to Theology (1993)

01. Bản đồ vùng Cận Đông thời cổ đại

Vùng Cận Đông thời cổ đại

02. Bản đồ Vương quốc Giuđa và Vương quốc Ítraen

Vương quốc Ítraen và Vương quốc Giuđa

03. Bản đồ xứ Palestine thời Chúa Giêsu

Palestine thời Chúa Giêsu

Nhóm 4

Tham khảo từ: Donald Senior & John J. Collins, The Catholic Study Bible: New American Bible, Second Edition (2006)

01. Các dân trên mặt đất (St 10)

Các dân trên mặt đất St 10

02. Bản đồ địa lý liên quan đến chuyện về các tổ tiên của dân Ítraen (St 11)

Các địa điểm có liên quan đến các tổ phụ được ký hiệu hình ngôi sao. Tại mỗi địa điểm, tên các tổ phụ liên quan được viết tắt theo quy tắc: A - Ápraham, I - Ixaác, G - Giacóp.

Bản đồ địa lý liên quan đến chuyện về các tổ tiên của dân Ítraen St 11

03. Các tuyến đường xuất hành có thể xảy ra theo Kinh Thánh (Xh 12)

Các tuyến đường xuất hành có thể xảy ra theo Kinh Thánh Xh 12

04. Hành trình từ sa mạc đến Canaan (Ds 33)

Hành trình từ sa mạc đến Canaan Ds 33

05. Việc chinh phục Canaan theo Sách Giôsuê (Gs 5)

Việc chinh phục Canaan theo Sách Giôsuê Gs 5

06. Các thành của người Lêvi (Gs 21)

Các thành của người Lêvi Gs 21

07. Các thành quan trọng được nhắc đến trong Sách Thủ Lãnh (Tl 4)

Các thành quan trọng được nhắc đến trong Sách Thủ Lãnh Tl 4

08. Các trận đánh của ông Ghítôn (Tl 7)

Các trận đánh của ông Ghítôn Tl 7

09. Mười hai thủ lãnh (Tl 9)

Mười hai thủ lãnh Tl 9

10. Năm thành của người Philitinh (Tl 15)

Năm thành của người Philitinh Tl 15

11. Các địa danh được nhắc đến trong cuộc chiến chống người Bengiamin (Tl 20)

Các địa danh được nhắc đến trong cuộc chiến chống người Bengiamin Tl 20

12. Các địa danh trong Sách Rút (R 1)

Các địa danh trong Sách Rút R 1

13. Các địa điểm hoạt động của ông Samuen (1 Sm 4)

Các địa điểm hoạt động của ông Samuen 1 Sm 4

14. Hành trình lưu lạc của Hòm Bia Giao Ước (1 Sm 4)

Hành trình lưu lạc của Hòm Bia Giao Ước 1 Sm 4

15. Vương quốc của vua Saun theo Sách Samuen 1 (1 Sm 13)

16. Vương quốc của vua Đavít theo Sách Samuen 2 (2 Sm 5)

17. Mười hai vùng của vua Salômôn (1 V 4)

18. Thời kỳ quân chủ ly khai (1 V 12)

19. Các địa danh gắn với ông Êlia (1 V 17)

20. Các địa danh gắn với ông Êlisa (2 V 2)

21. Chiến dịch của Tíchlát Pilexe III vua Átsua (2 V 17)

22. Chiến dịch của Xankhêríp vua Átsua (2 V 19)

23. Chiến dịch của Nabucôđônôxo vua Babylon (2 V 25)

24. Các thành của người Lêvi theo Sách Sử Biên Niên 1 (1 Sb 7)

25. Vương quốc của vua Đavít theo Sách Sử Biên Niên 1 (1 Sb 12)

26. Vương quốc của vua Salômôn theo Sách Sử Biên Niên 2 (2 Sb 9)

27. Thời kỳ quân chủ ly khai theo Sách Sử Biên Niên 2 (2 Sb 12)

28. Cuộc lưu đày của Vương quốc phía Bắc (2 Sb 32)

Cuộc lưu đày của Vương quốc phía Bắc 2 Sb 32

29. Cuộc lưu đày của Vương quốc phía Nam (2 Sb 36)

Cuộc lưu đày của Vương quốc phía Nam 2 Sb 36

30. Hồi hương sau lưu đày (Er 2)

Hồi hương sau lưu đày Er 2

31. Đế quốc Ba Tư (Et 1)

Đế quốc Ba Tư Et 1

32. Các chiến dịch của ông Macabê và ông Simôn (1 Mcb 2)

Các chiến dịch của ông Macabê và ông Simôn 1 Mcb 2

33. Vùng ngoại ô Giêrusalem (1 Mcb 2)

Vùng ngoại ô Giêrusalem 1 Mcb 2

34. Các địa danh được nhắc đến trong sấm ngôn chống lại chư dân (Is 3)

Các địa danh được nhắc đến trong sấm ngôn chống lại chư dân Is 3

35. Đế quốc Átsua (Is 36)

Đế quốc Átsua Is 36

36. Hành trình đến Ai Cập của ngôn sứ Giêrêmia (Gr 44)

Hành trình đến Ai Cập của ngôn sứ Giêrêmia Gr 44

37. Sự phân chia lãnh thổ của các chi tộc khi Ítraen được phục hồi (Ed 47)

Sự phân chia lãnh thổ của các chi tộc khi Ítraen được phục hồi Ed 47

38. Đế quốc Tân Babylon (Đn 2)

Đế quốc Tân Babylon Đn 2

39. Đế quốc của vua Alêxanđê (Đn 8)

Đế quốc của vua Alêxanđê Đn 8

40. Vương quốc của Pơtôlêmai và Xêlêucô (Đn 11)

Vương quốc của Pơtôlêmai và Xêlêucô Đn 11

41. Giêrusalem thời Chúa Giêsu (Mt 21)

Giêrusalem thời Chúa Giêsu Mt 21

42. Các địa điểm Chúa Giêsu đã đi qua tại Galilê và Vùng ngoại ô (Mc 8)

Các địa điểm Chúa Giêsu đã đi qua tại Galilê và Vùng ngoại ô Mc 8

43. Các địa điểm trong hành trình của Chúa Giêsu lên Giêrusalem và những nơi Người đã ở tại đó (Lc 17)

Các địa điểm trong hành trình của Chúa Giêsu lên Giêrusalem và những nơi Người đã ở tại đó Lc 17

44. Địa lý Tin Mừng Gioan (Ga 2)

Địa lý Tin Mừng Gioan Ga 2

45. Quê quán của các khách hành hương lên Giêrusalem trong dịp Lễ Ngũ Tuần (Cv 2)

Quê quán của các khách hành hương lên Giêrusalem trong dịp Lễ Ngũ Tuần Cv 2

46. Các địa điểm gắn với hoạt động thừa sai của Kitô Giáo sơ khai (Cv 8)

Các địa điểm gắn với hoạt động thừa sai của Kitô Giáo sơ khai Cv 8

47. Hành trình truyền giáo thứ nhất của Thánh Phaolô (Cv 13)

Hành trình truyền giáo thứ nhất của Thánh Phaolô Cv 13

48. Hành trình truyền giáo thứ hai của Thánh Phaolô (Cv 15)

Hành trình truyền giáo thứ hai của Thánh Phaolô Cv 15

49. Hành trình truyền giáo thứ ba của Thánh Phaolô (Cv 18)

Hành trình truyền giáo thứ ba của Thánh Phaolô Cv 18

50. Hành trình của Thánh Phaolô đến Rôma (Cv 27)

Hành trình của Thánh Phaolô đến Rôma Cv 27

51. Hành trình của Thánh Phaolô đến Tiểu Á (Gl 1)

Hành trình của Thánh Phaolô đến Tiểu Á Gl 1

52. Bảy Hội Thánh (Kh 2)

Bảy Hội Thánh Kh 2

Nhóm 5

Tham khảo từ: Donald Senior & John J. Collins, The Catholic Study Bible: New American Bible, Second Edition (2006)

01. Sơ đồ cây về dòng dõi ông Ápraham (St 23)

Sơ đồ cây về dòng dõi ông Ápraham St 23

02. Các tháng trong năm (Xh 24)

Các tháng trong năm Xh 24Các tháng trong năm Xh 24 Lịch Do Thái

03. Cấu trúc Nhà Tạm (Xh 26)

Cấu trúc Nhà Tạm Xh 26

Các hình mô phỏng bên dưới có đôi chút sai sót về số lượng cột treo rèm/màn.

Mô phỏng Nhà Tạm Xh 26 v5Mô phỏng Nhà Tạm Xh 26 v1Mô phỏng Nhà Tạm Xh 26 v2Mô phỏng Nhà Tạm Xh 26 v3Mô phỏng Nhà Tạm Xh 26 v4

04. Đối chiếu tên gọi các chi tộc trong Sáng Thế, Dân Số và Đệ Nhị Luật (Ds 2)

Đối chiếu tên gọi các chi tộc trong Sáng Thế, Dân Số và Đệ Nhị Luật Ds

05. Cấu trúc Đền Thờ và Cung điện vua Salômôn (1 V 5)

Cấu trúc Đền Thờ và Cung điện vua Salômôn 1 V 5

06. Niên đại các triều vua của hai vương quốc (1 V 13)

Niên đại các triều vua của hai vương quốc 1 V 13

07. Cấu trúc Đền Thờ do vua Salômôn xây dựng dựa theo Sách Sử Biên Niên 2 (2 Sb 4)

Cấu trúc Đền Thờ do vua Salômôn xây dựng dựa theo Sách Sử Biên Niên 2 2 Sb 4

08. Niên đại các triều vua Ba Tư (Er 2)

Vua Ba Tư Triều đại
Cyrus [Kyrô] 539-530 TCN
Cambyses 530-522 TCN
Darius I [Đariô I] 522-486 TCN
Xerxes [Xéc-xét] 486-465 TCN
Artaxerxes I [Áctắcsátta I] 465-424 TCN
Darius II [Đariô II] 424-404 TCN
Artaxerxes II [Áctắcsátta II] 404-358 TCN
Artaxerxes III [Áctắcsátta III] 358-337 TCN
Darius III [Đariô III] 336-331 TCN

09. Niên đại các nhân vật cai trị trong thời đại Tân Ước (Mc 6)

a. Các hoàng đế Rôma

Hoàng đế Rôma Triều đại
Augustus [Augúttô] 27 TCN-14
Tiberius [Tibêriô] 14-37
Caligula 37-41
Claudius [Cơlauđiô] 41-54
Nero [Nêrô] 54-68
Galba; Otho; Vitellius 68-69
Vespasian 69-79
Titus [Titô] 79-81
Domitian [Đômitian] 81-96

b. Nhà Hêrôđê

Nhà Hêrôđê Triều đại
Hêrôđê Cả
vua dân Do Thái
37-4 TCN
Áckhêlao
tiểu vương miền Giuđê
4 TCN-6
Hêrôđê Antipa
tiểu vương miền Galilê và Pêrê
4 TCN-39
Philípphê
tiểu vương Iturê và Trakhônít
4 TCN-34
Hêrôđê Ácríppa I
37-40: vua trên quyền tiểu vương Philípphê
41-44: cai trị Giuđê, Galilê và Pêrê
37-44
Hêrôđê Ácríppa II
53-56 (hoặc 61): vua trên quyền tiểu vương Philípphê và Lyxania
56 (hoặc 61)-khoảng 100: cai trị Galilê và Pêrê
53-khoảng 100

c. Các đời tổng trấn Giuđê từ triều đại Áckhêlao đến Ácríppa I

Tổng trấn Tại vị
Coponius 6-8
Marcus Ambivulus 9-12
Annius Rufus 12-15
Valerius Gratus 15-26
Pontius Pilate (Phongxiô Philatô) 26-36
Marullus 37
Herennius Capito 37-41

d. Các đời tổng trấn Palestine từ triều đại Ácríppa I đến cuộc nổi dậy của dân Do Thái

Tổng trấn Tại vị
Cuspius Fadus 44-khoảng 46
Tiberius Alexander khoảng 46-48
Ventidius Cumanus 48-52
Marcus Antonius Felix (Tổng trấn Phêlích) 52-60
Porcius Festus (Tổng trấn Phéttô) 60-62
Clodius Albinus 62-64
Gessius Florus 64-66