Tóm tắt Sách Lê-vi

Mục lục
Mục lục
Tóm tắt Cựu Ước
Tóm tắt Tân Ước

01. Tóm tắt Sách Sáng Thế

02. Tóm tắt Sách Xuất Hành

03. Tóm tắt Sách Lê-vi

04. Tóm tắt Sách Dân Số

05. Tóm tắt Sách Đệ Nhị Luật

06. Tóm tắt Sách Giô-suê

07. Tóm tắt Sách Thủ Lãnh

08. Tóm tắt Sách Rút

09. Tóm tắt Sách Sa-mu-en 1

10. Tóm tắt Sách Sa-mu-en 2

11. Tóm tắt Sách Các Vua 1

12. Tóm tắt Sách Các Vua 2

13. Tóm tắt Sách Sử Biên 1

14. Tóm tắt Sách Sử Biên 2

15. Tóm tắt Sách Ét-ra

16. Tóm tắt Sách Nơ-khe-mi-a

17. Tóm tắt Sách Tô-bi-a

18. Tóm tắt Sách Giu-đi-tha

19. Tóm tắt Sách Ét-te

20. Tóm tắt Sách Ma-ca-bê 1

21. Tóm tắt Sách Ma-ca-bê 2

22. Tóm tắt Sách Gióp

23. Tóm tắt Sách Thánh Vịnh

24. Tóm tắt Sách Châm Ngôn

25. Tóm tắt Sách Giảng Viên

26. Tóm tắt Sách Diễm Ca

27. Tóm tắt Sách Khôn Ngoan

28. Tóm tắt Sách Huấn Ca

29. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ I-sai-a

30. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Giê-rê-mi-a

31. Tóm tắt Sách Ai Ca

32. Tóm tắt Sách Ba-rúc

33. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Ê-dê-ki-en

34. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Đa-ni-en

35. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Hô-sê

36. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Giô-en

37. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ A-mốt

38. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Ô-va-đi-a

39. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Giô-na

40. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Mi-kha

41. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Na-khum

42. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Kha-ba-cúc

43. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Xô-phô-ni-a

44. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Khác-gai

45. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Da-ca-ri-a

46. Tóm tắt Sách Ngôn Sứ Ma-la-khi

Lv 1,1-7,38 I. NGHI THỨC CÁC LỄ TẾ
Lv 1,1-17 Lễ toàn thiêu
Lv 2,1-16 Lễ phẩm
Lv 3,1-17 Hy lễ kỳ an
Lv 4,1-5,13 Lễ tạ tội
Lv 4,1-12 a. Hội tư tế
Lv 4,13-21 b. Tạ tội cho cộng đồng Ít-ra-en
Lv 4,22-26 c. Tạ tội cho một đầu mục
Lv 4,27-35 d. Tạ tội cho một thường dân
Lv 5,1-6 Một số trường hợp phải dâng lễ tạ tội
Lv 5,7-13 Lễ tạ tội cho một thường dân (tiếp)
Lv 5,14-26 Lễ đền tội
Lv 6,1-7,34 Hàng tư tế và các lễ tế
Lv 6,1-6 a. Lễ toàn thiêu
Lv 6,7-16 b. Lễ phẩm
Lv 6,17-7,10 c. Lễ tạ tội
Lv 7,7-10 Quyền lợi của các tư tế
Lv 7,11-34 d. Hy lễ kỳ an
Lv 7,11-15 d.1. Hy lễ tạ ơn
Lv 7,16-17 d.2. Lễ vật đã khấn hứa hay lễ vật tự nguyện
Lv 7,18-27 Quy tắc chung
Lv 7,28-34 Phần của tư tế
Lv 7,35-38 Kết luận
Lv 8,1-10,20 II. LỄ TẤN PHONG TƯ TẾ
Lv 8,1-36 Nghi thức thánh hiến (Xh 29,1-37)
Lv 9,1-24 Các tư tế nhậm chức
Lv 10,1-20 Quy định bổ sung
Lv 10,1-3 a. Trường hợp ông Na-đáp và ông A-vi-du
Lv 10,4-5 b. Khiêng xác đi
Lv 10,6-7 c. Tang chế của tư tế
Lv 10,8-11 d. Cấm uống rượu
Lv 10,12-15 đ. Phần lễ tiến dành cho tư tế
Lv 10,16-20 e. Quy định đặc biệt về lễ tạ tội
Lv 11,1-16,34 III. LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN CÁI THANH SẠCH VÀ CÁI Ô UẾ
Lv 11,1-47 Loài vật thanh sạch và loài vật ô uế
Lv 11,1-8 a. Loài vật sống trên đất (Đnl 14,3-8)
Lv 11,9-12 b. Loài vật sống dưới nước (Đnl 14,9-10)
Lv 11,13-19 c. Chim (Đnl 14,11-18)
Lv 11,20-23 d. Vật nhỏ có cánh (Đnl 14,19)
Lv 11,24-28 Đụng vào loài vật ô uế
Lv 11,29-30 đ. Vật nhỏ sống trên mặt đất
Lv 11,31-45 Quy định khác về việc đụng vào vật ô uế
Lv 11,46-47 Kết luận
Lv 12,1-8 Thanh tẩy đàn bà mới ở cữ
Lv 13,1-44 Bệnh phong hủi ở người
Lv 13,1-8 a. Nhọt, lác, đốm
Lv 13,9-17 b. Phong hủi kinh niên
Lv 13,18-23 c. Ung
Lv 13,24-28 d. Phỏng
Lv 13,29-37 đ. Chốc
Lv 13,38-39 e. Lang ben
Lv 13,40-44 g. Sói đầu
Lv 13,45-46 Quy chế người phong hủi
Lv 13,47-59 Phong hủi ở quần áo
Lv 14,1-32 Thanh tẩy người phong hủi
Lv 14,33-57 Phong hủi nơi nhà cửa
Lv 15,1-33 Ô uế về sinh dục
Lv 15,1-18 a. Đàn ông
Lv 15,19-30 b. Đàn bà
Lv 15,31-33 Kết luận
Lv 16,1-34 Ngày xá tội
Lv 17,1-26,46 IV. LUẬT VỀ SỰ THÁNH THIỆN
Lv 17,1-16 Sát sinh. Các lễ vật.
Lv 18,1-30 Những điều cấm đoán về sinh dục
Lv 19,1-37 Chỉ thị về luân lý và phụng tự
Lv 20,1-21 Quy định về hình phạt
Lv 20,1-7 a. Tội về phụng tự
Lv 20,8-21 b. Tội liên quan đến gia đình
Lv 20,22-27 Lời khuyên nhủ cuối cùng
Lv 21,1-24 Sự thánh thiện của hàng tư tế
Lv 21,1-9 a. Các tư tế
Lv 21,10-15 b. Thượng tế
Lv 21,16-24 c. Những trường hợp không được làm tư tế
Lv 22,1-30 Phải thánh mới được ăn của thánh
Lv 22,1-9 a. Các tư tế
Lv 22,10-16 b. Người ngoài
Lv 22,17-30 c. Tế vật
Lv 22,31-33 Lời khuyên nhủ cuối cùng
Lv 23,1-44 Nghi thức cử hành các lễ trong năm
Lv 23,3-4 a. Ngày sa-bát
Lv 23,5-8 b. Lễ Vượt Qua và lễ Bánh Không Men (Ds 28,16-25)
Lv 23,9-14 c. Dâng bó lúa đầu mùa
Lv 23,15-22 d. Lễ Ngũ Tuần
Lv 23,23-25 đ. Ngày đầu tháng bảy (Ds 29,1-6)
Lv 23,26-32 e. Ngày Xá tội (Ds 29,7-11)
Lv 23,33-36 g. Lễ Lều
Lv 23,37-38 Kết luận (Ds 29,39)
Lv 23,39-44 Lại nói về lễ Lều
Lv 24,1-9 Quy định bổ sung về nghi lễ
Lv 24,1-4 a. Lửa vĩnh viễn (Xh 27,20-21)
Lv 24,5-9 b. Bánh tiến
Lv 24,10-23 Nói phạm thượng. Luật báo phục tương xứng.
Lv 25,1-17 Các năm thánh
Lv 25,1-7 a. Năm Sa-bát (Đnl 15,1-11)
Lv 25,8-17 b. Năm toàn xá
Lv 25,18-22 Thiên Chúa bảo đảm về năm sa-bát
Lv 25,23-34 Chuộc đất, chuộc nhà
Lv 25,35-55 Chuộc người
Lv 26,1-2 Tóm kết
Lv 26,3-13 Các lời chúc phúc (Đnl 7,12-24;28,1-14)
Lv 26,14-46 Các lời nguyền rủa (Đnl 28,15-68)
Lv 27,1-34 PHỤ LỤC
Lv 27,1-25 Giá biểu
Lv 27,1-8 a. Người
Lv 27,9-13 b. Loài vật
Lv 27,14-15 c. Nhà cửa
Lv 27,16-25 d. Đồng ruộng
Lv 27,26-34 Quy định đặc biệt về việc chuộc lại những của thánh hiến
Lv 27,26-27 a. Con đầu lòng
Lv 27,28-29 b. Của biệt hiến
Lv 27,30-34 c. Thuế thập phân

Scroll to Top