Soạn thảo bản văn Tiếng Hy-lạp

Hướng dẫn nhập bằng bàn phím

Các ký tự cơ bản:

a → α

b → β

b= → ϐ

g → γ

d → δ

e → ε

z → ζ

j (hoặc è) → η

th → θ

i → ι

k → κ

k= → ϰ

l → λ

m → μ

n → ν

x → ξ

o → ο

p → π

r → ρ

rh →

rhh →

s → σ

s= → ς

s và dấu cách → ς

t → τ

u (hoặc y) → υ

ph → φ

f= → ϕ

kh → χ

ps → ψ

w (hoặc ô) → ω

Ký tự có dấu:

Gõ dấu móc lửng [‘] sau ký tự chữ để nhận được dấu sắc, chẳng hạn: a’ → ά

Gõ 2, 3, 4 dấu móc lửng sau ký tự chữ để nhận được các dấu khác, chẳng hạn: a” a”’ a”” → ὰ ᾰ ᾱ

Gõ ký dấu [&] sau ký tự chữ để nhận được dấu ngã, chẳng hạn: a& →

Gõ dấu gạch ngang [-] hoặc chữ [h] trước ký tự chữ để nhận được dấu ‘hơi cứng,’ chẳng hạn: -a = ha →

Gõ 2 dấu gạch ngang hoặc 2 chữ [h] trước ký tự chữ để nhận được dấu ‘hơi mềm,’ chẳng hạn: –a = hha →

Gõ 1,2 dấu móc lửng sau ký tự có dấu hơi để nhận được các ký tự có hai dấu hơi, chẳng hạn: ha’ → , ha” → , hha’ → , hha” →

Gõ dấu [=] sau ký tự chữ để nhận được chữ iota nằm bên dưới, chẳng hạn: a= →

Dấu câu:

Dấu hỏi [?] trong tiếng Hy-lạp là dấu chấm phẩy [;]

Dấu chấm phẩy [;] trong tiếng Hy-lạp là dấu chấm trên [·]

Scroll to Top