QUYỂN II. DÂN THIÊN CHÚA (ĐIỀU 204-743)

Đề mục

PHẦN I. CÁC KITÔ HỮU (ĐIỀU 204-329)

Đề mục 1. Nghĩa vụ và quyền lợi của mọi Kitô hữu (Điều 208-223)

Đề mục 2. Nghĩa vụ và quyền lợi của giáo dân (Điều 224-231)

Đề mục 3. Thừa tác viên có chức thánh hay giáo sĩ (Điều 232-293)

Chương 1. Việc đào tạo giáo sĩ (Điều 232-264)

Chương 2. Sự nhập tịch của các giáo sĩ (Điều 265-272)

Chương 3. Nghĩa vụ và quyền lợi của giáo sĩ (Điều 273-289)

Chương 4. Mất bậc giáo sĩ (Điều 290-293)

Đề mục 4. Hạt giám chức tòng nhân (Điều 294-297)

Đề mục 5. Các hiệp hội Kitô hữu (Điều 298-329)

Chương 1. Những quy tắc chung (Điều 298-311)

Chương 2. Các hiệp hội công của Kitô hữu (Điều 312-320)

Chương 3. Các hiệp hội tư của Kitô hữu (Điều 321-326)

Chương 4. Quy tắc riêng cho các hiệp hội giáo dân (Điều 327-329)

PHẦN II. CƠ CẤU PHẤM TRẬT CỦA GIÁO HỘI (ĐIỀU 330-572)

Thiên 1. Quyền tối thượng của Giáo Hội (Điều 330-367)

Chương 1. Đức Giáo Hoàng và Giám mục đoàn (Điều 330-341)

Tiết 1. Đức Giáo Hoàng Rôma (Điều 331-335)

Tiết 2. Giám mục đoàn (Điều 336-341)

Chương 2. Thượng hội đồng Giám mục (Điều 342-348)

Chương 3. Các Hồng y Giáo Hội Rôma (Điều 349-359)

Chương 4. Giáo triều Rôma (Điều 360-361)

Chương 5. Các đặc sứ của đức Giáo Hoàng (Điều 362-367)

Thiên 2. Các Giáo hội địa phương và các hợp đoàn Giáo hội địa phương (Điều 368-572)

Đề mục 1. Các Giáo hội địa phương và quyền bính (Điều 368-430)

Chương 1. Các Giáo hội địa phương (Điều 368-374)

Chương 2. Các Giám mục (Điều 375-411)

Tiết 1. Các Giám mục nói chung (Điều 375-380)

Tiết 2. Các Giám mục Giáo phận (Điều 381-402)

Tiết 3. Các Giám mục phó và Giám mục phụ tá (Điều 403-411)

Chương 3. Cản tòa và khuyết vị (Điều 412-430)

Tiết 1. Cản tòa (Điều 412-415)

Tiết 2. Khuyết vị (Điều 416-430)

Đề mục 2. Các hợp đoàn Giáo hội địa phương (Điều 431-459)

Chương 1. Các Giáo tỉnh và các Giáo miền (Điều 431-434)

Chương 2. Các vị trưởng Giáo tỉnh (Điều 435-438)

Chương 3. Các công đồng địa phương (Điều 439-446)

Chương 4. Các hội đồng Giám mục (Điều 447-459)

Đề mục 3. Tổ chức nội bộ của các Giáo hội địa phương (Điều 460-572)

Chương 1. Công nghị Giáo phận (Điều 460-468)

Chương 2. Tòa Giám mục Giáo phận (Điều 469-494)

Tiết 1. Các tổng đại diện và các đại diện Giám mục (Điều 475-481)

Tiết 2. Chưởng ấn công chứng viên và văn khố (Điều 482-491)

Tiết 3. Hội đồng kinh tế và quản lý (Điều 492-494)

Chương 3. Hội đồng linh mục và ban tư vấn (Điều 495-502)

Chương 4. Các hội kinh sĩ (Điều 503-510)

Chương 5. Hội đồng mục vụ (Điều 511-514)

Chương 6. Các giáo xứ, các cha sở và các cha phó (Điều 515-552)

Chương 7. Các cha quản hạt (Điều 553-555)

Chương 8. Các cha quản nhiệm nhà thờ và các cha tuyên úy (Điều 556-572)

Tiết 1. Các cha quản nhiệm nhà thờ (Điều 556-563)

Tiết 2. Các cha tuyên úy (Điều 564-572)

PHẦN III. CÁC TU HỘI THÁNH HIẾN VÀ CÁC TU ĐOÀN TÔNG ĐỒ (ĐIỀU 573-746)

Thiên 1. Các tu hội thánh hiến (Điều 573-730)

Đề mục 1. Quy tắc chung cho tất cả các tu hội thánh hiến (Điều 573-606)

Đề mục 2. Các hội dòng (Điều 607-709)

Chương 1. Các nhà dòng. Việc thành lập và giải thể các nhà dòng (Điều 608-616)

Chương 2. Việc lãnh đạo hội dòng (Điều 617-640)

Tiết 1. Các bề trên và ban cố vấn (Điều 617-630)

Tiết 2. Các công nghị (Điều 631-633)

Tiết 3. Tài sản vật chất và việc quản trị tài sản (Điều 634-640)

Chương 3. Việc thâu nhận ứng sinh và đào tạo các tu sĩ (Điều 641-661)

Tiết 1. Việc thâu nhận vào tập viện (Điều 641-645)

Tiết 2. Tập viện và việc đào tạo tập sinh (Điều 646-653)

Tiết 3. Việc tuyên khấn (Điều 654-658)

Tiết 4. Việc đào tạo các tu sĩ (Điều 659-661)

Chương 4. Nghĩa vụ và quyền lợi của các tu hội và các thành viên (Điều 662-672)

Chương 5. Việc tông đồ của các tu hội (Điều 673-683)

Chương 6. Các thành viên rời bỏ tu hội (Điều 684-704)

Tiết 1. Việc chuyển sang tu hội khác (Điều 684-685)

Tiết 2. Việc rời bở tu hội (Điều 686-693)

Tiết 3. Việc sa thải các thành viên (Điều 694-704)

Chương 7. Tu sĩ được thăng chức Giám mục (Điều 705-707)

Chương 8. Hội đồng các bề trên cấp cao (Điều 708-709)

Đề mục 3. Các tu hội đời (Điều 710-730)

Thiên 2. Các tu đoàn tông đồ (Điều 731-746)

Đề mục 11. Cách tính thời gian (Điều 200-203)PHẦN I. CÁC KITÔ HỮU (ĐIỀU 204-329)