Ký hiệu các Văn kiện Công Đồng
Hiến Chế
SC – PV — “Sacrosanctum Concilium” – Hiến Chế Về Phụng Vụ Thánh
LG – GH — “Lumen Gentium” – Hiến Chế Tín Lý Về Giáo Hội
DV – MK — “Dei Verbum” – Hiến Chế Về Mạc Khải Của Thiên Chúa
GS – MV — “Gaudium Et Spes” – Hiến Chế Mục Vụ Về Giáo Hội Trong Thế Giới Ngày Nay
Sắc Lệnh
IM – TT — “Inter Mirifica” – Sắc Lệnh Về Các Phương Tiện Truyền Thông Xã Hội
OE – ĐP — “Orientalium Ecclesiam” – Sắc Lệnh Về Các Giáo Hội Công Giáo Đông Phương
UR – ĐK — “Unitatis Redintegratio” – Sắc Lệnh Về Đại Kết
CD – GM — “Christus Dominus” – Sắc Lệnh Về Nhiệm Vụ Mục Tử Của Các Giám Mục Trong Giáo Hội
OT – ĐT — “Optatam Totius” – Sắc Lệnh Về Đào Tạo Linh Mục
PC – TS — “Perfectae Caritatis” – Sắc Lệnh Về Việc Thích Nghi Canh Đời Sống Tu Sĩ
AA – TĐ — “Apostolicam Actuositatem” – Sắc Lệnh Về Hoạt Động Tông Đồ Giáo Dân
PO – LM — “Presbyterorum Ordinis” – Sắc Lệnh Về Tác Vụ Và Đời Sống Các Linh Mục
AG – TG — “Ad Gentes” – Sắc Lệnh Về Hoạt Động Truyền Giáo Của Giáo Hội
Tuyên Ngôn
GE – GD — “Gravissimum Educationis” – Tuyên Ngôn Về Giáo Dục Ki-tô Giáo
NAE – NK — “Nostra Aetatem” – Tuyên Ngôn Về Mối Liên Hệ Của Giáo Hội Với Các Tôn Giáo Ngoài Ki-tô Giáo
DH – TD — “Dignitatis Humanae” – Tuyên Ngôn Về Tự Do Tôn Giáo
Ký hiệu Thánh Kinh
Xem: Bảng chỉ dẫn ký hiệu viết tắt trong Kinh Thánh Công Giáo
Ký hiệu sách trích dẫn
AAS — Acta Apostolicae Sedis. Roma, 1909-…
ASS — Acta Sancta Sedis. Roma, 1865-1908.
CChr — Corpus Christianorum.
COD — Conciliorum Oecumenicorum Decreta. Bologne, Herder, 1962.
Coll. Lac. — Actorum et Decretorum Ss. Conciliorum recentiorum Collectio Lacensis. Friburg, 1870- …
CSEL — Corpus Christianorum Ecclesisticorum Latinorum. Vienne, 1866- …
DENZ — Denzinger-Schönmetzer, Enchiridion Symbolorum, Definitionum et Declarationum de rebus fiedei et morum. Herder, 1963, ấn bản thứ ba.
EB — Enchiridion Biblicum. Napoli-Roma, 1961, ấn bản thứ ba.
GL — Giáo Luật 1983.
Funk — F.X. Funk, Patres Apostolici. Tubingue, 1901.
GCS — Die Griechischen Christlichen Schriftsteller der ersten Jahrhunderte. Leipzig 1897- …
Hartel — Ấn bản CSEL có chú thích.
Harvey — W.Harvey, Adversus Hereses (Thánh Irênê). Cambridge , 1857.
Mansi — G.D.Mansi, Sanctorum Conciliorum et Decretorum Collectio Nova. Lucca, 1748 – J.B. Martin và L. Petit, Sacrorum Conciliorum Nova et Amplissima Collectio. Firenze, 1759; Venezia, 1798.
MGH — Monumenta Germaniae Historica. Hannover-Berlin, 1862.
Patr. Or. — Patrologia Orientalis. R.Graffin-F.Nau, Paris, 1903- …
PG — Patrologiae Graecae Cursus Completus. J.B. Migne, Paris, 1857-1886.
PL — Patrologiae Latinae Cursus Completus. J.B. Migne, Paris, 1844-1864.
Sources Chr. — Sources Chrétiennes. H. de Lubac-J. Daniélou, Paris, 1941- …
Sagnard — Ấn bản Sources Chrétiennes có chú thích.
T.n.U — Texte und Untersuchungen zur Geschichte der altchristichen Literatur. Leizig, 1882- …
Ký hiệu ghi chú
CĐ. — Công Đồng
ch. — chương
nt. — như trên
T. — Thánh
tr. — trang
tt. — tiếp theo
x. — xem
xb. — Nhà xuất bản